
Học Kanji Tiếng Nhật
Tổng số: 105 chữ Kanji

1
N5
Bài 1
Sách, gốc, căn bản
HV: Bản
On: ホン
Kun: もと
Một gạch ngang ở gốc cây biểu thị phần gốc, căn bản
2
N5
Bài 1
Một
HV: Nhất
On: イチ、イツ
Kun: ひと、ひとつ
Một gạch ngang đơn giản biểu thị số một
3
N5
Bài 1
Hai
HV: Nhị
On: ニ
Kun: ふた、ふたつ
Hai gạch ngang biểu thị số hai
4
N5
Bài 1
Ba
HV: Tam
On: サン
Kun: み、みつ、みっつ
Ba gạch ngang biểu thị số ba
5
N5
Bài 1
Bốn
HV: Tứ
On: シ
Kun: よ、よん、よつ、よっつ
Hình chữ nhật với hai gạch bên trong biểu thị số bốn
6
N5
Bài 1
Năm
HV: Ngũ
On: ゴ
Kun: いつ、いつつ
Số năm được biểu thị bằng các nét chéo và ngang
7
N5
Bài 1
Sáu
HV: Lục
On: ロク
Kun: む、むつ、むっつ
Biểu thị số sáu với hình dạng đặc trưng
8
N5
Bài 1
Bảy
HV: Thất
On: シチ
Kun: なな、ななつ
Hình vẽ đơn giản của số bảy
9
N5
Bài 1
Tám
HV: Bát
On: ハチ
Kun: や、やつ、やっつ
Hai nét mở rộng ra biểu thị số tám
10
N5
Bài 1
Chín
HV: Cửu
On: キュウ、ク
Kun: ここの、ここのつ
Biểu thị số chín với hình dạng cong
11
N5
Bài 1
Mười
HV: Thập
On: ジュウ
Kun: とお、と
Hình chữ thập biểu thị số mười hoàn hảo
12
N5
Bài 1
Trăm
HV: Bách
On: ヒャク
Một (一) kết hợp với trắng (白) tạo thành trăm
13
N5
Bài 1
Nghìn
HV: Thiên
On: セン
Kun: ち
Biểu thị số nghìn
14
N5
Bài 1
Vạn, mười nghìn
HV: Vạn
On: マン、バン
Biểu thị số mười nghìn
15
N5
Bài 1
Yên (tiền), tròn
HV: Viên
On: エン
Kun: まる
Đơn vị tiền tệ Nhật Bản, hình tròn
16
N5
Bài 1
Ngày, mặt trời
HV: Nhật
On: ニチ、ジツ
Kun: ひ、か
Hình vuông tượng trưng cho mặt trời
17
N5
Bài 1
Tháng, mặt trăng
HV: Nguyệt
On: ゲツ、ガツ
Kun: つき
Hình vẽ mặt trăng khuyết
18
N5
Bài 1
Lửa
HV: Hỏa
On: カ
Kun: ひ
Ngọn lửa với các tia lửa bắn ra hai bên
19
N5
Bài 1
Nước
HV: Thủy
On: スイ
Kun: みず
Dòng nước chảy ở giữa với các giọt nước hai bên
20
N5
Bài 1
Cây, gỗ
HV: Mộc
On: モク、ボク
Kun: き、こ
Hình vẽ một cái cây với thân và cành
21
N5
Bài 2
Vàng, kim loại, tiền
HV: Kim
On: キン、コン
Kun: かね、かな
Mái nhà che kho báu với hai hạt vàng bên trong
22
N5
Bài 2
Đất
HV: Thổ
On: ド、ト
Kun: つち
Cây mọc từ mặt đất
23
N5
Bài 2
Năm
HV: Niên
On: ネン
Kun: とし
Lúa mì chín vàng biểu thị một năm trôi qua
24
N5
Bài 2
Thời gian, giờ
HV: Thời
On: ジ
Kun: とき
Mặt trời (日) và chân đất (寺) biểu thị thời gian
25
N5
Bài 2
Khoảng, giữa
HV: Gian
On: カン、ケン
Kun: あいだ、ま
Mặt trời (日) ở giữa cửa (門) biểu thị khoảng không gian
26
N5
Bài 2
Phút, phần, chia
HV: Phân
On: ブン、フン
Kun: わ
Dao (刀) chia đôi biểu thị sự phân chia
27
N5
Bài 2
Bây giờ
HV: Kim
On: コン、キン
Kun: いま
Thời điểm hiện tại
28
N5
Bài 2
Trước, đầu tiên
HV: Tiên
On: セン
Kun: さき
Người đi trước dẫn đường
29
N5
Bài 2
Trước, phía trước
HV: Tiền
On: ゼン
Kun: まえ
Vị trí phía trước
30
N5
Bài 2
Sau, phía sau
HV: Hậu
On: ゴ、コウ
Kun: あと、うし
Vị trí phía sau
31
N5
Bài 2
Trưa
HV: Ngọ
On: ゴ
Giữa ngày, thời điểm trưa
32
N5
Bài 2
Mỗi, mọi
HV: Mỗi
On: マイ
Lặp lại thường xuyên
33
N5
Bài 2
Gì, cái gì
HV: Hà
On: カ
Kun: なに、なん
Từ để hỏi
34
N5
Bài 2
Người
HV: Nhân
On: ジン、ニン
Kun: ひと
Hình vẽ một người đang đứng với hai chân dang ra
35
N5
Bài 2
Nam, đàn ông
HV: Nam
On: ダン、ナン
Kun: おとこ
Sức mạnh (力) trên cánh đồng (田) biểu thị đàn ông
36
N5
Bài 2
Nữ, phụ nữ
HV: Nữ
On: ジョ、ニョ
Kun: おんな
Hình vẽ người phụ nữ
37
N5
Bài 2
Con, trẻ em
HV: Tử
On: シ、ス
Kun: こ
Hình vẽ đứa trẻ
38
N5
Bài 2
Cha
HV: Phụ
On: フ
Kun: ちち
Người cầm gậy dẫn đường
39
N5
Bài 2
Mẹ
HV: Mẫu
On: ボ
Kun: はは
Người phụ nữ nuôi con
40
N5
Bài 2
Bạn
HV: Hữu
On: ユウ
Kun: とも
Hai bàn tay nắm lấy nhau
41
N5
Bài 3
Học
HV: Học
On: ガク
Kun: まな
Trẻ em học tập dưới mái nhà
42
N5
Bài 3
Trường
HV: Hiệu
On: コウ
Nơi học tập
43
N5
Bài 3
Sống, sinh
HV: Sinh
On: セイ、ショウ
Kun: い、う、は、なま
Cây mọc từ đất biểu thị sự sống
44
N5
Bài 3
To, lớn
HV: Đại
On: ダイ、タイ
Kun: おお、おおきい
Người dang rộng tay chân để trông to lớn hơn
45
N5
Bài 3
Nhỏ, bé
HV: Tiểu
On: ショウ
Kun: ちい、こ、お
Ba giọt nhỏ biểu thị sự nhỏ bé
46
N5
Bài 3
Trong, giữa
HV: Trung
On: チュウ
Kun: なか
Đường thẳng xuyên qua giữa hình chữ nhật
47
N5
Bài 3
Trên, lên
HV: Thượng
On: ジョウ
Kun: うえ、あ、のぼ
Chỉ hướng lên trên
48
N5
Bài 3
Dưới, xuống
HV: Hạ
On: カ、ゲ
Kun: した、さ、くだ、お
Chỉ hướng xuống dưới
49
N5
Bài 3
Trái
HV: Tả
On: サ
Kun: ひだり
Bàn tay trái cầm công cụ
50
N5
Bài 3
Phải
HV: Hữu
On: ユウ、ウ
Kun: みぎ
Bàn tay phải giúp miệng ăn
51
N5
Bài 3
Bắc
HV: Bắc
On: ホク
Kun: きた
Hai người quay lưng lại với nhau hướng bắc
52
N5
Bài 3
Nam
HV: Nam
On: ナン
Kun: みなみ
Hướng nam ấm áp
53
N5
Bài 3
Đông
HV: Đông
On: トウ
Kun: ひがし
Mặt trời mọc ở phía đông qua cây cối
54
N5
Bài 3
Tây
HV: Tây
On: セイ、サイ
Kun: にし
Mặt trời lặn ở phía tây
55
N5
Bài 3
Ngoài
HV: Ngoại
On: ガイ、ゲ
Kun: そと、はず
Bên ngoài, phía ngoài
56
N5
Bài 3
Nước, quốc gia
HV: Quốc
On: コク
Kun: くに
Vùng đất được bao quanh bởi biên giới
57
N5
Bài 3
Ngôn ngữ, từ
HV: Ngữ
On: ゴ
Kun: かた
Lời nói, ngôn ngữ
58
N5
Bài 3
Viết
HV: Thư
On: ショ
Kun: か
Bút viết trên giấy
59
N5
Bài 3
Đọc
HV: Độc
On: ドク
Kun: よ
Lời nói từ sách
60
N5
Bài 3
Nói chuyện, câu chuyện
HV: Thoại
On: ワ
Kun: はな、はなし
Lời nói, cuộc trò chuyện
61
N5
Bài 4
Nghe
HV: Văn
On: ブン、モン
Kun: き
Tai nghe qua cửa
62
N5
Bài 4
Nhìn, xem
HV: Kiến
On: ケン
Kun: み
Mắt trên chân biểu thị việc quan sát
63
N5
Bài 4
Nói
HV: Ngôn
On: ゲン、ゴン
Kun: い、こと
Miệng phát ra lời nói
64
N5
Bài 4
Đi
HV: Hành
On: コウ、ギョウ
Kun: い、ゆ
Ngã tư đường biểu thị việc di chuyển
65
N5
Bài 4
Đến
HV: Lai
On: ライ
Kun: く、きた
Lúa mì đến từ xa
66
N5
Bài 4
Ra, xuất
HV: Xuất
On: シュツ
Kun: で、だ
Cây mọc ra khỏi đất
67
N5
Bài 4
Vào, nhập
HV: Nhập
On: ニュウ
Kun: い、はい
Hình vẽ lối vào
68
N5
Bài 4
Đứng
HV: Lập
On: リツ
Kun: た
Người đứng thẳng
69
N5
Bài 4
Nghỉ
HV: Hưu
On: キュウ
Kun: やす
Người nghỉ dưới gốc cây
70
N5
Bài 4
Ăn
HV: Thực
On: ショク
Kun: た、く
Nắp đậy thức ăn
71
N5
Bài 4
Uống
HV: Ẩm
On: イン
Kun: の
Ăn uống
72
N5
Bài 4
Mua
HV: Mãi
On: バイ
Kun: か
Vỏ sò dùng làm tiền để mua
73
N5
Bài 4
Cửa hàng
HV: Điếm
On: テン
Kun: みせ
Nơi chiếm chỗ để bán hàng
74
N5
Bài 4
Ga
HV: Dịch
On: エキ
Ngựa dừng chân nghỉ
75
N5
Bài 4
Xe
HV: Xa
On: シャ
Kun: くるま
Bánh xe nhìn từ trên xuống
76
N5
Bài 4
Điện
HV: Điện
On: デン
Sấm sét từ mưa
77
N5
Bài 4
Đường
HV: Đạo
On: ドウ
Kun: みち
Con đường để đi
78
N5
Bài 4
Gặp, hội
HV: Hội
On: カイ、エ
Kun: あ
Người tụ họp dưới mái nhà
79
N5
Bài 4
Công ty, xã hội
HV: Xã
On: シャ
Kun: やしろ
Nơi thờ cúng thổ địa
80
N5
Bài 4
Mới
HV: Tân
On: シン
Kun: あたら、あら
Cây mới chặt bằng rìu
81
N5
Bài 5
Cũ
HV: Cổ
On: コ
Kun: ふる
Mười đời đã qua
82
N5
Bài 5
Dài, trưởng
HV: Trường, Trưởng
On: チョウ
Kun: なが
Tóc dài của người già
83
N5
Bài 5
Cao
HV: Cao
On: コウ
Kun: たか
Tòa nhà cao tầng
84
N5
Bài 5
Rẻ, an toàn
HV: An
On: アン
Kun: やす
Phụ nữ trong nhà thì an toàn
85
N5
Bài 5
Nhiều
HV: Đa
On: タ
Kun: おお
Hai mặt trăng biểu thị sự nhiều
86
N5
Bài 5
Ít
HV: Thiểu
On: ショウ
Kun: すく、すこ
Nhỏ và ít
87
N5
Bài 5
Trắng
HV: Bạch
On: ハク、ビャク
Kun: しろ、しら
Màu trắng của ánh sáng
88
N5
Bài 5
Mưa
HV: Vũ
On: ウ
Kun: あめ、あま
Giọt mưa rơi từ mây
89
N5
Bài 5
Trời
HV: Thiên
On: テン
Kun: あま、あめ
Bầu trời ở trên đầu người
90
N5
Bài 5
Khí, tinh thần
HV: Khí
On: キ、ケ
Hơi nước bốc lên
91
N5
Bài 5
Bầu trời, trống
HV: Không
On: クウ
Kun: そら、あ、から
Lỗ hổng trên trời
92
N5
Bài 5
Núi
HV: Sơn
On: サン
Kun: やま
Ba đỉnh núi
93
N5
Bài 5
Sông
HV: Xuyên
On: セン
Kun: かわ
Dòng sông chảy
94
N5
Bài 5
Hoa
HV: Hoa
On: カ
Kun: はな
Cỏ biến đổi thành hoa
95
N5
Bài 5
Cá
HV: Ngư
On: ギョ
Kun: うお、さかな
Hình vẽ con cá với vây và đuôi
96
N5
Bài 5
Thịt
HV: Nhục
On: ニク
Miếng thịt có gân
97
N5
Bài 5
Gạo
HV: Mễ
On: ベイ、マイ
Kun: こめ
Hạt gạo rời rạc
98
N5
Bài 5
Trà
HV: Trà
On: チャ、サ
Cây cho lá làm trà
99
N5
Bài 5
Mắt
HV: Mục
On: モク
Kun: め
Hình vẽ con mắt
100
N5
Bài 5
Tai
HV: Nhĩ
On: ジ
Kun: みみ
Hình vẽ lỗ tai
101
N5
Bài 6
Miệng
HV: Khẩu
On: コウ
Kun: くち
Hình vẽ cái miệng
102
N5
Bài 6
Tay
HV: Thủ
On: シュ
Kun: て
Bàn tay với năm ngón
103
N5
Bài 6
Chân
HV: Túc
On: ソク
Kun: あし、た
Hình vẽ bàn chân
104
N5
Bài 6
Sức mạnh
HV: Lực
On: リョク、リキ
Kun: ちから
Cơ bắp của cánh tay
105
N5
Bài 6
Tên
HV: Danh
On: メイ、ミョウ
Kun: な
Miệng gọi tên trong đêm tối