一いち汁三しるみ菜なの説せつ明めいとして正ただしいものを一ひとつ選えらびなさい。
Hãy chọn một đáp án đúng về giải thích của "1 canh 3 món".
A. Cơ bản của bữa ăn kiểu Hoa
B. Cơ bản của bữa ăn kiểu Nhật
C. Tạo thành từ "Cơm" và "Canh"
接せっ客中きゃくちゅうに大おおきな地震じしんが起おきました。どのように対応たいおうしますか。
Trong lúc tiếp khách đã xảy ra một trận động đất lớn. Đối ứng như thế nào?
A. Sau khi chạy ra ngoài sẽ cố gắng đảm bảo sự an toàn của khách hàng.
B. Ngay lập tức gọi điện thoại về cho gia đình của mình.
C. Sau khi xác nhận được an toàn của bản thân sẽ cố gắng đảm bảo an toàn của khách hàng.
フードスライサーについての説明せつめいとして、正ただしいものを一ひとつ選えらんで下したください。
Hãy chọn một đáp án đúng về giải thích liên quan tới máy cắt thực phẩm.
A. Đi lấy nguyên liệu ở phòng chuẩn bị trong lúc vận hành.
B. Vì đột ngột bị dừng trong lúc vận hành nên dùng tay để chuyển động lưỡi dao.
C. Sau khi ngắt công tắc nguồn và xác nhận đã dừng vận hành mới rửa.
ハラールの説明せつめいとして、正ただしいものを一ひとつ選えらんで下したください。
Hãy chọn đáp án đúng về giải thích của Halal.
A. Món ăn Halal là những món ăn được cho phép ở trong đạo Hồi.
B. Halal là có thể ăn được thịt lợn.
C. Món ăn Halal không được phép sử dụng nguyên liệu Nhật để chế biến.
お客様きゃくさまが食事しょくじし、急きゅうに嘔吐おうとしてしまった。そのときの正ただしい対処方たいしょかた法ほうを一ひとつ選えらんで下したください。
Khách hàng dùng bữa và đột nhiên bị nôn. Hãy chọn một phương pháp xử lý đúng vào thời điểm đó.
A. Đưa dụng cụ dọn dẹp (tạp dề, găng tay, giẻ lau...) cho khách hàng và nhờ dọn dẹp.
B. Người nhân viên sử dụng dụng cụ dọn dẹp (tạp dề, găng tay, giẻ lau...) để dọn dẹp.
C. Giữ nguyên trạng thái như thế cho đến khi nhân viên công ty chuyên dọn dẹp đến.
一つの回転窯かいてんがまで150人分ひとぶんの五目煮ごもくににを作つくるのに20分ぷんかかります。600人分ひとぶんの五目煮ごもくににを作つくる場合ばあいの必要ひつような時間じかんとして正ただしいものを一つ選びなさい。
Để chế biến 150 phần ninh ngũ vị bằng một nồi xoay cần 20 phút. Hãy chọn đáp án đúng về thời gian cần thiết cho trường hợp làm ra 600 phần ninh ngũ vị.
A. 2 tiếng 20 phút
B. 1 tiếng 20 phút
C. 1 tiếng 30 phút
生肉せいにくの保管方法ほかんほうほうについて、正ただしいものを一ひとつ選えらんで下したください。
Hãy chọn đáp án đúng về phương pháp bảo quản thịt sống.
A. Cho vào đồ đựng có đậy nắp và bảo quản ở tầng thấp nhất để phòng ô nhiễm thứ cấp do "Drip".
B. Bọc màng bọc lên đồ đựng và bảo quản ở tầng giữa để lúc nào cũng có thể xác nhận được tình trạng.
C. Bọc vào giấy và bảo quản ở tầng dưới cùng để phòng nhiễm không khí (tránh tiếp xúc với không khí).
ノロウイルス予防よぼうで正ただしいものを選えらんでください。
Hãy chọn một đáp án đúng trong phòng chống Norovirus.
A. Rửa tay một cách triệt để.
B. Cắt ngắn móng tay.
C. Súc miệng cẩn thận.
まな板いたの正ただしい使つかい方かたを選えらんでください
Hãy chọn một cách cách sử dụng đúng của thớt.
A. Thịt, rau thì dùng thớt riêng.
B. Trong khi đang cắt thịt, bởi vì bận nên để nguyên như thế mà cắt rau.
C. Sau khi sử dụng thớt lớn thì khử độc bằng xịt cồn rồi dùng khăn lau vết bẩn.
次つぎの説明せつめいで正ただしいものを一ひとつ選えらびなさい。
Hãy chọn đáp án đúng trong các giải thích dưới đây.
A. Thớt và dao thì phân chia theo từng độ lớn để bảo quản.
B. Sau khi cắt thịt, vì đã tráng qua thớt bằng nước nên để nguyên như thế mà cắt rau.
C. Sử dụng dao và thớt riêng theo từng loại khi cắt cá và thịt.
調理器具ちょうりきぐの洗浄せんじょう・消毒しょうどくについて正ただしいものを一ひとつ選えらびない。
Hãy chọn đáp án đúng về rửa và khử độc dụng cụ chế biến.
A. Nếu không có thời gian thì không cần rửa.
B. Nếu đã rửa 1 lần thì trong vòng 24h không cần rửa nữa cũng được.
C. Rửa sau mỗi lần sử dụng xong.
アニサキスについての説明せつめいとして正ただしいものを選えらびなさい。
Hãy chọn đáp án đúng về sán Anisakisu.
A. Bởi vì to nên có thể nhìn thấy bằng mắt.
B. Chết ở dưới 10 độ C.
C. Ký sinh ở nội tạng và có thể di chuyển từ nội tạng sang thịt.
食事しょくじをしました。会計かいけいが4500円えんです。15%の割引わりびきクーポンを持もっているので使つかいました。その時ときの金額きんがくとして、正ただしいものを一ひとつ選えらびなさい。
Đã dùng bữa xong và thanh toán là 4500 yên. Bởi vì đang có phiếu giảm giá 15% nên đã sử dụng. Hãy chọn đáp án đúng về số tiền khi đó.
A. 3.825 yên
B. 4.050 yên
C. 4.275 yên
キャベツを2.5kg切きったら1枚まいの袋ふくろに全ぜん入いれます。35kgのキャベツを切きる場合ばあい、袋ふくろは何枚必要なんまいひつようか、正ただしいものを一つ選えらんで下ください。
Sau khi cắt 2.5kg bắp cải đã cho hết toàn bộ và 1 cái túi. Trường hợp cắt 35kg bắp cải thi cần bao nhiêu túi. Hãy chọn đáp án đúng.
A. 14 túi
B. 16 túi
C. 24 túi
QSCAの「A」の説明せつめいとして、正ただしいものを一ひとつ選えらんで下ください。
Hãy chọn đáp án đúng về giải thích của chữ "A" trong QSCA.
A. "A" là Action.
B. "A" là Atmosphere.
C. "A" là Assemble.
「リピーター」について正しいものを一つ選びなさい。
Hãy chọn đáp án đúng về "Repeat".
A. Repeat là "cảm thấy thỏa mãn với dịch vụ của cửa hàng đó".
B. Repeat là "cảm thấy món ăn của cửa hàng đó ngon".
C. Repeat nghĩa là "Khách hàng nhiều lần đến cửa hàng".
製氷機せいひょうきの機能きのうとして正ただしいものを一ひとつ選えらびなさい。
つえを使つかっている高齢者こうれいしゃのお客様きゃくさまが来店らいてんいたしました。そのときの対応たいおうとして正ただしいものを一ひとつ選えらびなさい。
Người khách hàng cao tuổi sử dụng gậy (chống gậy) đã đến cửa hàng. Hãy chọn đáp án đúng về xử lý lúc đó.
A. Phục vụ xe lăn để không làm phiền tới khách hàng khác.
B. Hướng dẫn từ tốn.
C. Hướng dẫn giống như với các khách hàng thông thường.
写真しゃしんを見みて、炒いため物ものを調理ちょうりする際さいの調理機器ちょうりききはどれですか。
Hãy nhìn vào hình ảnh, máy chế biến sử dụng khi chế biến món chiên là cái nào?
A. Tủ nấu cơm công nghiệp.
B. Máy chiên xào công nghiệp.
C. Lò nướng dạng băng chuyền.
キャッシュレス決済けっさいの説明せつめいとして、正ただしいものを一ひとつ選えらんで下したください。
Hãy chọn đáp án đúng về thanh toán không dùng tiền mặt.
A. Sử dụng tiền mặt để thanh toán.
B. Không sử dụng tiền mặt để thanh toán.
C. Tăng nỗ lực trong việc quản lý tiền mặt.
キャベツの殺菌さっきんをします、キャベツ1㎏に対たいして2.5Lの殺菌液さっきんえきが必要ひつようです。13㎏で何Lの殺菌液さっきんえきが必要ひつようですか、適切てきせつなものを選んでください
Khi sát khuẩn bắp cải cần 2.5l nước dung dịch sát khuẩn với 1kg bắp cải. Với 13kg cần bao nhiêu lít dung dịch sát khuẩn. Hãy chọn đáp án thích hợp.
A. 30l
B. 32.5l
C. 34.5l
従業員じゅうぎょういんの健康管理けんこうかんりについて、正ただしいものを一ひとつ選えらんで下ください
Hãy chọn đáp án đúng về quản lý sức khỏe của người nhân viên.
A. Trong công việc, cho dù người nhân viên có bị tiêu chảy nhưng nếu có nguyện vọng thì vẫn có thể tiếp tục công việc.
B. Bởi là thông tin cá nhân nên nếu bản thân người đó từ chối thì không quản lý cũng được.
C. Không được làm việc cho đến khi khỏi tiêu chảy.
「くだもの」として正ただしいものを一ひとつ選えらびなさい。
Hãy chọn đáp án đúng về "trái cây".
A. Cà chua
B. Cà tím
C. Cam
納品のうひんする時ときの正ただしい説明せつめいを選えらんでください
Hãy chọn giải thích đúng khi nhập hàng.
A. Thịt đắt tiền thì không cần phải kiểm tra độ tươi.
B. Kiểm tra xem đã quá hạn tiêu dùng hay chưa.
C. Xác nhận mỗi việc có nguyên liệu.
重おもいものの持もち運はこび方かたで正ただしいものを選えらんでください
Hãy chọn đáp án đúng về cách bê đồ nặng.
A. Ghé lại gần đồ vật và từ từ nâng lên.
B. Nhấc một phát lên chỉ bằng lực của cánh tay.
C. Nhấc một phát lên trong tư thế cong lưng.
肉にくの加熱殺菌方法かねつさっきんほうほうで正ただしいものを選えらんでください
Hãy chọn đáp án đúng về phương pháp gia nhiệt sát khuẩn các loại thịt.
A. 50 độ 7 phút
B. 60 độ 3 phút
C. 75 độ 1 phút
包丁ほうちょうとまな板いたの洗浄せんじょう・消毒方法しょうどくほうほうについて正ただしいものを一ひとつ選えらんで下ください
Hãy chọn đáp án đúng về phương pháp rửa, khử độc dao, thớt.
A. Sau khi rửa thì để bên ngoài cho khô.
B. Ngâm nước âm trong thời gian dài thì có thể khử độc đầy đủ.
C. Rửa và cho vào máy làm khô để làm khô.
下記かきの写真しゃしんは、日本にほんの紙幣しへいの種類しゅるいです。一般的いっぱんてきに流通りゅうつうしているのはどれか、正ただしいものを一ひとつ選えらんで下ください。
Những bức hình dưới đây là tiền giấy của Nhật. Loại đang lưu hành phổ biến là loại nào? Hãy chọn đáp án đúng.
A. 1 và 2
B. 2 và 3
C. 1 và 3
QRコード決済けっさいの説明せつめいとして正ただしいものを一ひとつ選えらびなさい。
Hãy chọn đáp án đúng về giải thích của thanh toán bằng mã QR.
B. Nhân viên của cửa hàng sử dụng thiết bị quét của cửa hàng để đọc mã Code trên màn hình điện thoại của khách hàng.
C. Sử dụng thẻ Credit (thẻ tín dụng) để thanh toán.
牛肉ぎゅうにくの部位ぶいについての説明せつめいとして、正ただしいものを一ひとつ選えらびなさい。
Hãy chọn đáp án đúng về giải thích liên quan đến bộ phận của thịt bò.
A. Sa-roin có chất lượng hảo hạng nhất cho việc làm bít tết.
B. Phi lê là bộ phận nhiều mỡ, có gân và cứng.
C. Diềm thăn ít mỡ và vị nhạt.
下処理したしょりについて適切てきせつなものを一ひとつ選えらびなさい。
Hãy chọn đáp án thích hợp về sơ chế.
A. Không có công việc rã đông từ (thực phẩm) đông lạnh.
B. Không sử dụng dao.
C. Việc loại bỏ vết bẩn đang bám trên nguyên liệu là rất quan trọng.
お店みせの中なかでお客様きゃくさまとすれ違ちがう時ときにするお辞儀じぎは何度なんどですか。正ただしい写真しゃしんを一ひとつ選えらびなさい。
Ở trong cửa hàng, khi đi ngang qua khách thì chào bao nhiêu độ? Hãy chọn một bức hình đúng.
A. Cúi chào 15 độ.
B. Chào cung kính 45 độ.
C. Quỳ gối lạy.
冷蔵庫れいぞうこの温度設定おんどせっていについて正ただしいものを一ひとつ選えらびなさい。
Hãy chọn đáp án đúng về thiết lập nhiệt độ của tủ lạnh.
A. 20 độ C trở xuống.
B. 10 độ C trở xuống.
C. Âm 1 độ C trở xuống.
調理ちょうりの仕方しかたについて、適切てきせつなものを一ひとつ選えらびなさい。
Hãy chọn đáp án thích hợp về cách chế biến.
A. Bởi nghĩ rằng rau đã cắt ra sẽ rửa sau đó nên cho dù có dính máu cá cũng không sao cả và tiếp tục cắt.
B. Để không bám mùi và vi khuẩn thì nên xử lý riêng biệt nguyên liệu theo vị trí và thời hạn riêng.
C. Bởi vì cá vẫn còn tươi nên sẽ sử dụng vào ngày khác.
厨房ちゅうぼうの衛生管理えいせいかんりについて、適切てきせつなものを一ひとつ選えらびなさい。
Hãy chọn đáp án thích hợp về quản lý vệ sinh của nhà bếp.
A. Bởi sẽ dọn dẹp toàn bộ nhà ăn trước khi đóng cửa nên sàn nhà cứ để nguyên như vậy.
B. Rửa các dụng cụ chế biến đã sử dụng xong và bảo quản vào nơi đã quy định, luôn luôn giữ gìn trạng thái sạch sẽ.
C. Rửa dao đã cắt rau rồi mới cắt cá.
写真しゃしんの中なかにどこに衛生問題発生えいせいもんだいはっせいすることがありますか、適切てきせつなものを一いちつ選えらびなさい。
Có phát sinh vấn đề về vệ sinh ở đâu trong bức hình? Hãy chọn một đáp án thích hợp.
A. Bởi vì nồi được để nguyên trên sàn nhà nên có nguy cơ vi khuẩn sẽ bám vào.
B. Tủ đông và tủ lạnh đang được gắn nhiệt kế.
C. Các chất tẩy rửa có dán tên và để ở dưới bồn rửa.
写真しゃしんを見みて、ドアタイプの洗浄機せんじょうきはどれですか。
Hãy nhìn những hình ảnh, máy rửa chén dạng cửa kéo là cái nào?
A. Hình của máy rửa chén loại nhỏ.
B. Hình của máy rửa chén dạng cửa kéo.
C. Hình của máy rửa chén dạng băng chuyền.
写真しゃしんを見みて、輪切わぎりはどれですか。
Nhìn hình ảnh, cắt hình tròn là cái nào?
A. Hình của cắt lá Icho (lá phong).
B. Hình của cắt hình tròn.
C. Hình của cắt ngẫu nhiên.
作業中さぎょうちゅうに激はげしい腹痛ふくつうが起おこったとき、適切てきせつなものを一ひとつ選えらびなさい。
Hãy chọn đáp án đúng khi bị đau bụng dữ dội trong khi làm việc.
A. Báo cáo cho quản lý tình trạng hiện tại.
B. Không nói với ai cả và đi về.
C. Uống thuốc và tiếp tục công việc.
細菌さいきんをやっつける意味いみについて正ただしいものを一ひとつ選えらびなさい。
Hãy chọn đáp án đúng về ý nghĩa của tiêu diệt vi khuẩn.
A. Món ăn không gia nhiệt thì sát khuẩn khi cần thiết.
B. Hải sản có thể ăn sống.
C. Độ ẩm và nhiệt độ càng cao thì vi khuẩn càng chết đi.
細菌さいきんが増ふえる理由りゆうとして適切てきせつなものを一ひとつ選えらびなさい。
Hãy chọn đáp án thích hợp về lý do vi khuẩn gia tăng.
A. Bởi vì mùa hè nóng nên vi khuẩn dễ gia tăng.
B. Bởi vì độ ẩm cao nên vi khuẩn dễ gia tăng.
C. Bởi vì nhiều không khí nên vi khuẩn dễ gia tăng.
ヴィーガンについて正ただしいものを一ひとつ選えらびなさい。
Hãy chọn đáp án đúng về "Vegan (hay thuần chay)".
A. Là những người có thể ăn trứng và sản phẩm từ sữa.
B. Là những người ăn cân bằng giữa rau và thịt.
C. Những người theo chủ nghĩa hoàn toàn ăn rau.
次亜塩素酸じあえんそさん20mlと水みず980mlで殺菌液さっきんえきを1L作つくりました。0.75lに対たいしては、水みず、次亜塩素酸じあえんそさんはどのくらい必要ひつようでしょうか。
Dùng 20ml dung dịch Axit Hypocloro và 980ml nước để làm ra 1 lít dung dịch sát khuẩn. Vậy đối với 0.75l thì lượng nước và Axit Hypocloro cần khoảng bao nhiêu?
A. 9ml, 690ml
B. 13ml, 750ml
C. 15ml, 735ml
食事しょくじをしました。会計かいけいが3400円えんです。5%の割引わりびきクーポンを持もっています。支払しはらいいくらになりますか
Đã dùng bữa xong và số tiền thanh toán là 3400 yên. Có phiếu giảm giá 5% thì số tiền thanh toán sẽ là bao nhiêu?
A. 3.399 yên
B. 3.060 yên
C. 3.230 yên
プレハブ冷蔵庫れいぞうこについての説明せつめいとして、正ただしいものを一ひとつ選えらんで下ください。
Hãy chọn đáp án đúng về giải thích của tủ lạnh Prehub.
A. Toàn bộ bên trong đều là một kho lạnh lớn.
B. Là cách gọi tủ lạnh loại nhỏ.
C. Là cách gọi tủ lạnh loại bàn.
Bài thi chưa được hoàn thành! Bạn chắc chắn muốn nộp chứ?