下処理したしょりでどんなことに注意ちゅういしますか。正ただしいものを一ひとつ選えらびなさい。
Chú ý điều gì trong "Sơ chế"? Hãy chọn một đáp án đúng.
A. Khi rã đông bằng nước chảy, ở túi có lỗ nhưng vì nhỏ nên không cần đổi
B. Những chất bẩn bám trên nguyên vật liệu không thể loại bỏ thì không còn cách nào nên cứ mặc kệ
C. Sử dụng máy tìm dị vật tia X để loại bỏ đi xương đang còn sót lại trong thịt
コンベアの加熱かねつゾーンを通とおる速度そくどが速はやすぎて中心温度ちゅうしんおんどが十分じゅうぶんに高たかくなっていなかった場合ばあい、どの対応たいおうが正ただしいでしょうか。間違まちがっているものを選えらんでください。
Trường hợp tốc độ đi qua khu vực gia nhiệt của băng chuyền quá nhanh, khiến cho nhiệt độ trung tâm không đủ nóng thì đối ứng nào là chính xác? Hãy chọn một đáp án sai.
A. Điều chỉnh để làm tốc độ băng chuyền chậm lại
B. Tiêu hủy những thứ chưa được gia nhiệt đủ
C. Đi mua băng chuyền mới
ノロウイルスが原因げんいんの食中毒しょくちゅうどくを予防よぼうするための4原則げんそくで当あてはまらないものはどれですか。正ただしいものを一ひとつ選えらびなさい。
Điều không đúng trong 4 nguyên tắc phòng chống ngộ độc thực phẩm mà Noro virus là nguyên nhân là cái nào. Hãy chọn một đáp án đúng.
A. Không để phát triển
B. Không mang vào
C. Không để lây lan
次つぎの中なかで「交差汚染こうさおせん予防よぼう」について正ただしい行動こうどうを一ひとつ選えらびなさい。
Hãy chọn 1 hành động đúng ở dưới đây về "Phòng chống lây nhiễm chéo".
A. Cắt thịt đã gia nhiệt bằng dao và thớt sạch
B. Chạm vào rau đã sát khuẩn bằng tay đã xử lý đồ sống
C. Dọn dẹp nơi chế biến bằng dụng cụ dọn dẹp dùng cho nhà vệ sinh
製造工程せいぞうこうていの衛生管理えいせいかんりについて正ただしいものを一ひとつ選えらびなさい。
Hãy chọn 1 đáp án đúng về quản lý vệ sinh trong quá trình sản xuất.
A. Thực phẩm có chứa chất gây dị ứng sẽ sản xuất vào đầu ngày
B. Khi cấp đông thực phẩm sẽ cấp đông thật nhanh trong thời gian ngắn
C. Thực phẩm đã hoàn thành chế biến gia nhiệt thì cố gắng làm lạnh từ từ
「HACCPによる衛生管理えいせいかんり」の説明せつめいとして正ただしいものを選えらんでください。
Hãy chọn đáp án đúng về giải thích của quản lý vệ sinh theo HACCP.
A. Là phương pháp bỏ qua quản lý vệ sinh chung và tập trung quản lý các điểm quản lý trọng yếu
B. Là cơ chế chắc chắn sẽ sản xuất ra các thực phẩm không có chứa mối nguy
C. Là phương pháp quản lý vệ sinh dựa trên kết quả kiểm tra bốc kiểm
「一般衛生管理いっぱんえいせいかんり」は3つに分わけます。含ふくまれないものはどれですか。
Quản lý vệ sinh chung được chia thành 3 loại. Thứ không có trong đó là cái nào?
A. Dụng cụ, thiết bị, cơ sở vật chất
B. Quản lý vệ sinh của người công nhân
C. Quản lý vệ sinh của gia vị, món ăn
次つぎの中なかから「危害要因きがいよういん(ハザード)を一ひとつ選えらびなさい。
Hãy chọn một "Mối nguy" từ dưới đây.
A. Mảnh vỡ kim loại đang lẫn trong thực phẩm
B. Thành phần dinh dưỡng có chứa trong thực phẩm
C. Gia vị được sử dụng cho thực phẩm
体からだの中なかで菌きんが増ふえて発症はっしょうしたり、原因げんいんとなりやすい食品しょくひんは鶏卵けいらん、食肉しょくにく(特とくに鶏肉とりにく)はどの細菌さいきんですか。正ただしいものを一ひとつ選えらびなさい。
Vi khuẩn tăng lên trong cơ thể và gây ra các triệu chứng, thực phẩm dễ là nguồn lây là thịt (đặc biệt là thịt gà) là vi khuẩn nào? Hãy chọn 1 đáp án đúng.
A. Khuẩn Sê rê ư sự
B. Trực khuẩn Kanpi rô ba kự ta
C. Trực khuẩn Sa rự mô nê ra
作業中さぎょうちゅうの安全衛生あんぜんえいせいのため、作業服さぎょうふくについてどんなことに注意ちゅういしなければなりませんか。正ただしいものを一ひとつ選えらびなさい。
Để an toàn vệ sinh trong khi làm việc phải chú ý điều gì về trang phục làm việc. Hãy chọn 1 đáp án đúng.
A. Đồ trang sức thì bảo quản trong tủ locker trước khi vào nơi làm việc
B. Cho dù mang giày làm việc đi vào nhà vệ sinh cũng không sao cả
C. Trường hợp trở lại ngay thì cho dù đeo nguyên giày bảo hộ rồi đi ra cũng không sao
原材料げんざいりょうの管理かんり方法ほうほうについて正ただしい方法ほうほうを一ひとつ選えらびなさい。
Hãy chọn 1 phương pháp đúng về phương pháp quản lý của nguyên liệu.
A. Nhập trước xuất trước
B. Nhập sau xuất trước
C. Nhập sau xuất sau
「HACCPによる衛生管理えいせいかんり」とは何なんですか。正ただしいものを選えらんでください。
Quản lý vệ sinh theo HACCP là gì? Hãy chọn 1 đáp án đúng.
A. Cơ chế chắc chắn sẽ sản xuất thực phẩm bằng nguyên liệu nhập khẩu
B. Cơ chế chắc chắn sẽ sản xuất ra các thực phẩm ngon và đẹp mắt
C. Cơ chế chắc chắn sẽ sản xuất thực phẩm an toàn có thể ăn được một cách an tâm
頭あたまや背中せなかを打うったり、手てをついて手ての骨ほねを折おったりする原因げんいんとなった災害さいがいは何なんですか。正ただしいものを一ひとつ選えらびなさい。
Tai nạn dẫn đến nguyên nhân bị đụng vào đầu, lưng, gãy tay do chống tay là gì. Hãy chọn 1 đáp án đúng.
A. Té ngã
B. Bị kẹp cuốn
C. Bỏng
黄色おうしょくブドウ球菌きゅうきんはどの食品しょくひんによく存在そんざいしていますか。正ただしいものを一ひとつ選えらびなさい。
Khuẩn tụ cầu vàng thường tồn tại trong thực phẩm nào. Hãy chọn 1 đáp án đúng.
A. Cơm nắm
B. Túi nước sốt
C. Thịt
物理的危害要因ぶつりてききがいよういんの説明せつめいとして正ただしいものを一ひとつ選えらびなさい。
Hãy chọn 1 đáp án đúng về giải thích của mối nguy vật lý.
A. Những thứ có nguy cơ gây ra các phản ứng dị ứng cho con người
B. Những thứ có nguy cơ gây ra ngộ độc thực phẩm cho con người
C. Những thứ có nguy cơ gây ra vết thương cho con người
食品製造しょくひんせいぞうの「衛生管理えいせいかんり」とは何なんをしますか。正ただしいものを一ひとつ選えらびなさい。
Quản lý vệ sinh của chế biến thực phẩm là làm gì. Hãy chọn 1 đáp án đúng.
A. Sản xuất thực phẩm phù hợp với sở thích của người tiêu dùng, có thể ăn ngon
B. Sản xuất thực phẩm an toàn để người đã ăn không bị bệnh, bị thương
C. Sản xuất thực phẩm với giá thành rẻ, dễ mua
薬品やくひんを使用しようする際さいの注意点ちゅういてんは何なんですか。間違まちがっているものを一ひとつ選えらびなさい。
Điểm chú ý khi sử dụng hóa chất là gì? Hãy chọn một đáp án sai.
A. Để cồn gần nguồn lửa
B. Đeo dụng cụ bảo hộ an toàn cho an toàn
C. Không trộn lẫn chất tẩy rửa có tính axit và chất tẩy rửa có tính kiềm để sử dụng
5Sで「習慣付しゅうかんつけ・しつけ」は何なんですか。正ただしいものを一ひとつ選えらびなさい。
"Sẵn sàng" trong 5S là gì? Hãy chọn 1 đáp án đúng.
A. Mỗi ngày có thể làm việc ở nơi làm việc với tình trạng giống nhau
B. Quy định chỗ để những thứ như nguyên liệu, dụng cụ, tất cả mọi người đều làm giống như nhau
C. Giữ gìn trạng thái không có những đồ không cần thiết ở nơi làm việc
冷却方法れいきゃくほうほうにはどんな方法ほうほうがありますか。正ただしいものを一ひとつ選えらびなさい。
Trong các phương pháp làm mát có những phương pháp như thế nào? Hãy chọn 1 đáp án đúng.
A. Nước sôi
B. Làm nguội bằng nước
C. Nước muối
正ただしい作業服さぎょうふくはどれか。間違まちがっているものを一ひとつ選えらびなさい。
Trang phục làm việc đúng là cái nào? Hãy chọn một đáp án sai.
A. Bảo vệ cánh tay và tạp dề đeo bên dưới trang phục làm việc
B. Đội mũ sâu
C. Không để khe hở giữa má và khẩu trang
腸管出血性ちょうかんしゅっけつせいが好このむ環境かんきょうはどれですか。正ただしいものを一ひとつ選えらびなさい。
Môi trường mà "Khuẩn xuất huyết đường ruột (Đại trường khuẩn)" ưa thích là môi trường nào? Hãy chọn 1 đáp án đúng.
A. Trứng gà
B. Nước giếng
C. Súp thịt hầm
飲食料品製造業いんしょくりょうひんせいぞうぎょうに必要ひつような技能ぎのうとして間違まちがっているものを一ひとつ選えらびなさい。
Hãy chọn đáp án sai về kỹ năng cần thiết trong ngành sản xuất thực phẩm.
A. Vệ sinh thực phẩm
B. An toàn lao động
C. Dịch vụ tiếp khách
細菌さいきんの増殖ぞうしょくを抑おさえるため、食品しょくひんは何度なんどで保存ほぞんすればいいでしょうか。正ただしいものを一ひとつ選えらびなさい。
Để hạn chế sự gia tăng vi khuẩn, thực phẩm nên bảo quản ở bao nhiêu độ? Hãy chọn 1 đáp án đúng.
A. 10 ℃ trở xuống
B. 20 ℃ trở lên
C. 0℃ trở lên
金属探知機きんぞくたんちきはどんな物質ぶっしつが検出けんしゅつできますか。正ただしいものを一ひとつ選えらびなさい。
Máy dò kim loại có thể tìm ra vật chất như thế nào? Hãy chọn 1 đáp án đúng.
A. Dị vật cứng, ngoài mảnh kim loại
B. Mảnh xương
C. Sắt
指ゆびを切きらないようにするため、刃物はものを取とり扱あつかう作業さぎょうで使つかうものはどれか。正ただしいものを一ひとつ選えらびなさい。
Để không bị cắt vào tay, thứ sử dụng trong công việc xử lý các vật sắc nhọn là cái nào. Hãy chọn 1 đáp án đúng.
A. Găng tay mexel
B. Găng tay miton
C. Găng tay cao su
作業さぎょうをしているとき、感電かんでんしそうになった人ひとを見みつけたときはどうしたらいいですか。正ただしいものを一ひとつ選えらびなさい。
Khi đang làm việc khi phát hiện người dường như đã bị điện giật thì nên làm thế nào. Hãy chọn 1 đáp án đúng.
A. Vì công việc bận rộn nên không để ý đến việc của người khác
B. Ngay lập tức lại gần để kiểm tra trạng thái của người đó
C. Giữ cự ly an toàn và xác nhận xem chuyện gì đang xảy ra
5Sとは何なんですか。正ただしいものを一ひとつ選えらびなさい。
5S là cái nào. Hãy chọn 1 đáp án đúng.
A. Seiri (Sàng lọc). Seiton (Sắp xếp).Sinh mệnh. Seisō (Sạch sẽ). Shitsuke (Sẵn sàng, trang bị thói quen)
B. Seiri (Sàng lọc). Seiton (Sắp xếp). Seisō (Sạch sẽ). Sửa chữa. Shūkanzuke (Sẵn sàng, trang bị thói quen)
C. Seiri (Sàng lọc). Seiton (Sắp xếp). Seisō (Sạch sẽ). Seiketsu (Săn sóc). Shūkanzuke (Sẵn sàng, trang bị thói quen)
長ながく働はたらいている労働者ろうどうしゃより経験けいけんが少すくない労働者ろうどうしゃに労働災害ろうどうさいがいがよく起おこる理由りゆうは何なんですか。正ただしいものを一ひとつ選えらびなさい。
Lý do tai nạn lao động thường xảy ra ở người lao động ít kinh nghiệm hơn so với người lao động đã làm việc lâu là gì? Hãy chọn 1 đáp án đúng.
A. Vì chưa quen công việc nên khó mà nhận ra nguy hiểm
B. Vì thường được giao các công việc nguy hiểm
C. Trong lúc làm việc nói chuyện với người bên cạnh, không tập trung vào công việc
ヒスタミンに関かんする記述きじゅつで正ただしいものを一ひとつ選えらびなさい。
Hãy chọn đáp án đúng liên quan Histamin.
A. Histamin sẽ phát sinh nếu sau khi bắt cá bảo quản ở điều kiện tốt
B. Nếu ăn cá có chứa Histamin sẽ xảy ra triệu chứng rất giống với phản ứng dị ứng
C. Histamine sẽ dễ phát sinh nếu bảo quản ngũ cốc ở môi trường có độ ẩm cao
「労働安全ろうどうあんぜん」とは何なんのためでしょうか。正ただしいものを一ひとつ選えらびなさい。
An toàn lao động để làm gì? Hãy chọn đáp án đúng.
A. Để bảo vệ sức khỏe và an toàn của người tiêu dùng
B. Để bảo vệ sức khỏe và an toàn của người công nhân
C. Để bảo vệ sức khỏe và an toàn của người quản lý
機械きかいを使つかうとき、労働災害ろうどうさいがいを防ふせぐため、どうすればいいですか。正ただしいものを一ひとつ選えらびなさい。
Nên làm gì để phòng ngừa tai nạn lao động khi sử dụng máy móc. Hãy chọn một đáp án đúng.
A. Thò tay vào (máy móc) trong trạng thái công tắc nguồn đang bật
B. Cho dù máy móc bị sự cố thì cũng không sử dụng nút dừng khẩn cấp
C. Khi sửa chữa băng chuyền thì không ngắt công tắc nguồn
アレルギー物質ぶっしつによっておこる危害要因きがいよういんはどんな危害要因きがいよういんですか。正ただしいものを一ひとつ選えらびなさい。
Mối nguy xảy ra do chất gây dị ứng là mối nguy nào? Hãy chọn một đáp án đúng.
A. Mối nguy sinh vật
B. Mối nguy vật lý
C. Mối nguy hóa học
次つぎは正ただしい手洗てあらいの方法ほうほうのステップです。
ア。流水りゅうすいで、汚よごれをよく落おとす
イ。流水りゅうすいで、せっけんをよく洗あらい流ながす。(20秒間程度びょうかんていど)
ウ。石鹸せっけんをつけ、手てや指ゆび、手首てくびまで洗あらう。特とくに、指ゆびの間あいだ、指ゆびの先さき、爪つめの中なかをよく洗あらう。(30秒間程度びょうかんていど)
エ。消毒用しょうどくようアルコールを両手りょうてに噴ふきつけ、両手りょうてによくすりこむ。
オ。使つかい捨すてのペーパータオル、またはエアータオルで、手てを乾かわかす。
正ただしい順序じゅんじょはどれか。
Câu 31: Dưới đây là các bước rửa tay.
Thứ tự đúng là thứ tự nào?
A. ア、イ、ウ、エ、オ
B. ア、ウ、イ、オ、エ
C. イ、ウ、ア、オ、エ
次つぎの中なかから原因げんいんと考かんがえられる事例じれいの組くみ合あわせとして適切てきせつなものを一ひとつ選えらびなさい。
Câu 34: Hãy chọn một đáp án thích hợp về sắp xếp giữa nguyên nhân và vụ việc ví dụ có thể duy nghĩ tới từ dưới đây.
A. Ngọn lửa của bếp ga đang nấu món ninh bị tắt trong lúc không để ý tới - Khí ga có thể phát tán khắp phòng
B. Trên sàn nhà trước lối ra vào kho đông hình thành một lớp băng mỏng - Có thể bị đụng
C. Xe nâng lao tới - Có thể bị trượt
オーブンの鉄板てっぱんを別べつの作業台さぎょうだいに移うつそうとしたとき、鉄板てっぱんが高温こうおんであることが分わからないで素手すでで触さわりそうになった。この事故じこの原因げんいんは何なんですか。正ただしいものを一ひとつ選えらびなさい。
Khi di chuyển vỉ sắt của lò nướng sang bàn thao tác khác, do không biết việc vỉ sắt đang nóng nên suýt đã dùng tay không để chạm vào. Nguyên nhân của sự cố này là gì? Hãy chọn một đáp án đúng.
A. Đã đeo găng tay bảo hộ
B. Do vỉ sắt nóng
C. Đã không xác nhận nhiệt độ của vỉ sắt
重おもい釜かまを両手りょうてで持もち上あげたとき、腰こしに強つよい痛いたみを感かんじた。腰こしが痛いたくないようにするためどうすればいいですか。
Khi nâng nồi nặng bằng hai tay đã cảm thấy rất đau ở phần eo. Nên làm gì để phần eo không bị đau?
A. Giữ nguyên tư thế không ổn định (không chắc chắn) để làm việc
B. Khi vận chuyển đồ nặng thì cố gắng hết sức sử dụng các dụng cụ hỗ trợ
C. Cho dù quá sức cũng xử lý một mình
生なまあん工程こうていで、ホッパーへの豆まめを入いれる作業さぎょうと計量作業けいりょうさぎょうをくりかえしていたところ、移動いどうするときにふらつき、熱中症ねっちゅうしょうと診断しんだんされた。「熱中症ねっちゅうしょう」になる原因げんいんは何なんですか。間違まちがっているものを一ひとつ選えらびなさい。
フォークリフトで空箱からばこを作業場さぎょうじょうの外そとの置おき場ばに運はこぶため、倉庫そうこの入口いりぐちを一時停止いちじていししないで通過つうかしたとき、横よこから来きた人ひととぶつかりそうになった。このような激突げきとつなどの災害さいがいを防止ぼうしするため、適切てきせつな対策たいさくを一ひとつ選えらびなさい。
Dùng xe nâng để vận chuyển thùng rỗng tới chỗ để ở bên ngoài nơi làm việc, khi thông qua cửa ra vào kho đã không dừng tạm thời dẫn đến suýt thì tông trúng phải người đi bộ từ bên tới. Hãy chọn một đối sách thích hợp để phòng ngừa những tai nạn va chạm mạnh như thế này.
A. Người qua đường phải thực hiện chỉ tay gọi tên để xác nhận an toàn
B. Người lái xe nâng thực hiện dừng tạm thời trước cửa ra vào của kho
C. Mở rộng cửa ra vào của kho
15分間ぷんかんで4人にんは350mlのボトルに800ml水みずを入いれます。同おなじ15分間ふんかんで350mlボトルに4リットル水みずを入いれたら、何人なんにんが必要ひつようですか。
4 người cho 800ml nước vào bình 350ml trong 15 phút. Cũng trong 15 phút đó nếu cho 4 lít nước vào bình 350ml thì cần bao nhiêu người?
A. 10 người
B. 15 người
C. 20 người
10%の次亜塩素酸じあえんそさんナトリウム溶液ようえきがあります。5ml溶液ようえきを使つかい、水みずを入いれて200ppmの次亜塩素酸溶液じあえんそさんようえきを作つくるとき、溶液ようえきは何なんL作つくれますか。
Có dung dịch Natri Hypoclorit 10%. Sử dụng 5ml dung dịch và cho nước vào để làm ra dung dịch có nồng độ 200ppm thì có thể làm được bao nhiêu lít dung dịch?
A. 2.5l
B. 5l
C. 10l
手てで触ふれることを禁止きんしする標識ひょうしきはどちらですか。正ただしいものを一ひとつ選えらびなさい。
Biển báo cấm chạm tay vào là biển nào. Hãy chọn một đáp án đúng.
Bài thi chưa được hoàn thành! Bạn chắc chắn muốn nộp chứ?