Học từ vựng với Tokutei 5830!

Chạm vào hình từ vựng để xem nghĩa ở mặt sau nhé!

Tạp dề chịu nhiệt
Tạp dề làm bằng chất liệu kháng nhiệt, đeo khi thực hiện công việc tiếp xúc với thực phẩm hoặc các đồ nóng để tránh bị bỏng.
Mặt sau


Khuẩn viêm ruột Bi bư ri ô
Tên Khoa học: Vibrio parahaemolyticus, vi khuẩn thường có ở các loại hải sản
Mặt sau

Khuẩn xuất huyết đường ruột
Tên khoa học: E.coli, vi khuẩn thường có ở thịt, bò, rau, nước giếng...
Mặt sau

Dụng cụ chế biến
Mặt sau
Rửa tay
Mặt sau

Găng tay
Mặt sau
Nguồn điện
Mặt sau
Độc tố
Mặt sau
Nguyên liệu đặc định
Các nguyên liệu gây dị ứng có số vụ nhiều và gây triệu chứng nặng bắt buộc phải biểu thị trên thực phẩm gia công
Mặt sau

Nguyên liệu bán đặc định
Các nguyên liệu gây dị ứng có số vụ ít và gây triệu chứng nhẹ hơn nguyên liệu đặc định, được khuyến cáo biểu thị trên thực phẩm gia công
Mặt sau

Khuẩn U ê rự siu
Tên khoa học là Clostridium perfringens, một loại vi khuẩn hay xuất hiện trong các thực phẩm ninh hầm hoặc các nguyên liệu có dính bùn đất.
Mặt sau

Topping
Mặt sau
Tai nạn thứ cấp
Mặt sau
Chứng sốc nhiệt
Xảy ra khi làm việc liên tục trong thời gian dài ở nơi có nhiệt độ và độ ẩm cao
Mặt sau

Norovirus
Virus thường xuất hiện ở các loài hai mảnh vỏ như hàu, tồn tại trong phân và chất nôn của người, gây ra các triệu chứng đau bụng, tiêu chảy, nôn mửa...
Mặt sau

Ngộ độc thực phẩm do Norovirus
Mặt sau
Định luật Hendrich
Định luật về sự liên hệ giữa số vụ tình huống cận nguy và sự xuất hiện của tai nạn lao động
Mặt sau
