Học từ vựng với Tokutei 5830!
Chạm vào hình từ vựng để xem nghĩa ở mặt sau nhé!
Hạn sử dụng
Ngày của cùng của kỳ hạn mà nguyên liệu vẫn còn sử dụng được
"Hạn sử dụng do nhà máy sử dụng nguyên liệu đó quy định"
Mặt sau
Hạn tiêu dùng
Là ngày cuối cùng của thời hạn vẫn có thể ăn, có thể sử dụng thực phẩm gia công chưa mở gói (trong trường hợp được bảo quản ở những điều kiện quy định)
"Hạn tiêu dùng do nhà máy sản xuất ra thực phẩm đó biểu thị"
Mặt sau
Hạn thưởng thức
Là ngày cuối cùng của thời hạn vẫn có thể ăn thực phẩm gia công chưa mở gói một cách ngon lành (trong trường hợp được bảo quản ở những điều kiện quy định)
"Cũng do nhà máy sản xuất ra thực phẩm đó biểu thị"
Mặt sau
3 nguyên tắc phòng chống ngộ độc thực phẩm
Gồm có: "Không để dính vào", "Không để gia tăng" và "Tiêu diệt"
Mặt sau
Vệ sinh thực phẩm
1 trong 2 kỹ năng cần thiết trong ngành chế biến thực phẩm (Kỹ năng còn lại là 労働安全 - "An toàn lao động")
Mặt sau
Nước lạnh
Tên của một phương pháp làm nguội nhanh thực phẩm đã gia nhiệt nhằm tránh sự gia tăng của vi khuẩn
Mặt sau
Tạo hình
Một phương pháp (đôi khi chỉ là một công đoạn) của chế biến thực phẩm, ví dụ như tạo hình cho cơm nắm...
Mặt sau
Khu vực làm việc sạch
Khu vực thực hiện các công đoạn sau sát khuẩn như trang trí, topping, đóng gói, xuất hàng...
Mặt sau
Khuẩn Sê rê ư sự
Tên khoa học: Bacillus cereus, là vi khuẩn thường có trong các loại ngũ cốc
Mặt sau
Rửa
Mặt sauThức ăn chế biến sẵn
Tên khóa học Staphylococcus aureus, là vi khuẩn thường có ở da người, miệng vết thương, cổ họng... Có khả năng tạo ra độc tố chịu nhiệt.
Mặt sau